Đo phù sa trong nước bằng phương pháp siêu âm
Kích thước mẫu tối đa: 2048
- Tỉ lệ lấy mẫu: 1 to 25 Hz
- Tỉ lệ dữ liệu cao nhất : 2 Hz
- Dung lượng: 8 Mbytes
- Số lượng tối đa dòng dữ liệu: 200,000
- Kết nối với máy tính: RS-232/115 kbp, RS-485/115 kbps
- Dải đo:
Độ đục: 0.4 to 4,000 NTU
Bùn (D50= 20 µm): 0.4 to 5,000 mg/l
Cát (D50= 250 µm): 2 to 100,000 mg/l
Áp suất: 0 to 10, 20, 50, 100, or 200 m
Nhiệt độ: 0° đến 35°C
Độ dẫn: 0 đến 65 mS/cm
- Độ chính xác:
Độ đục : <2%
Bùn: 2%
Cát: 3.5%
Áp suất: ±0.5%
Nhiệt độ: ±0.5°C
Độ dẫn: 1%